Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Linguistics

Linguistics

The scientific study of human language.

Contributors in Linguistics

Linguistics

từ vựng đơn vị

Language; Linguistics

Từ đó tạo thành một ý nghĩa hay lexicon một ngôn ngữ.

thể chế ngôn ngữ

Language; Linguistics

Một tổ chức ngôn ngữ là một ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong một nhóm giảm của cơ sở giáo dục. Để được cũng-versed trong chính trị thể chế ngôn ngữ, trong ngắn hạn, có nghĩa là một người phải ...

phân tích thành phần Immediate

Language; Linguistics

Phân tích của một câu trong điều khoản của các immediate thành phần---từ nhóm (hoặc cụm từ), mà lần lượt được phân tích vào các thành phần immediate của riêng mình, và quá trình đi vào cho đến khi ...

ẩn dụ

Language; Linguistics

Trong ngôn ngữ, một phép ẩn dụ được định nghĩa là một so sánh trực tiếp giữa hai hoặc nhiều đối tượng dường như không liên quan và chủ yếu là sử dụng "là một" để tham gia các đối tượng đầu tiên. A ẩn ...

pragmatics

Language; Linguistics

Một chi nhánh của ngôn ngữ học nghiên cứu mà cách trong bối cảnh đó góp phần vào ý nghĩa. Pragmatics bao gồm tiếng nói hành động lý thuyết, đàm thoại implicature, nói chuyện trong tương tác và các ...

hyponym

Language; Linguistics

Trong ngôn ngữ học, hyponym một là một từ hoặc cụm từ có tầm hoạt động ngữ nghĩa là bao gồm trong vòng của một từ. Ví dụ, đỏ tươi, vermilion, carmine, và crimson là tất cả hyponyms của màu đỏ (của ...

bổ đề

Language; Linguistics

Trong ngôn ngữ học, và đặc biệt là trong hình Thái, một hình thức bổ đề hay lời trích dẫn là hình thức kinh điển của một lexeme. Lexeme đề cập đến các thiết lập của tất cả các hình thức có ý nghĩa ...

Featured blossaries

Beehives and beekeeping equipment

Chuyên mục: Science   2 20 Terms

World's Geatest People of All Time

Chuyên mục: History   1 1 Terms