Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Linguistics

Linguistics

The scientific study of human language.

Contributors in Linguistics

Linguistics

entrenchment

Language; Linguistics

Việc thành lập một đơn vị ngôn ngữ như là một mô hình nhận thức hoặc thói quen trong tâm trí của người dùng cá nhân ngôn ngữ. Lớn hơn tần số của các đơn vị ngôn ngữ trong ngôn ngữ nhập cứ điểm hơn ...

sự kiện space

Language; Linguistics

Không gian tâm thần mà mã hóa tài liệu tham khảo thời gian hiện đang ở tập trung trong discourse. Thường là các sự kiện không gian và không gian tập trung trùng. Tuy nhiên, đôi khi một không gian sự ...

tự ngã dựa trên mô hình nhận thức trong thời gian

Language; Linguistics

Một khung tham khảo thời gian phục vụ để 'xác định' các sự kiện bằng đức hạnh của mối quan hệ của họ với những kinh nghiệm chủ quan của bây giờ hoặc hiện tại. Có hai bản ngã dựa trên mô hình nhận ...

xây dựng trang web

Language; Linguistics

Sơ đồ trajector hoặc landmark một biểu hiện cụ thể có thể điền vào để hoàn thành một biểu thức thông qua quá trình được gọi là xây dựng (2).

yếu tố

Language; Linguistics

Một thực thể trong một không gian tâm thần được thành lập bởi một biểu hiện cụ thể của ngôn ngữ. Yếu tố là các thực thể mà có thể hoặc được xây dựng trên mạng trong thời điểm này của suy nghĩ và nói ...

nhận thức thể hiện

Language; Linguistics

Một trong các nguyên tắc hướng dẫn của nhận thức ngữ nghĩa và ở trung tâm của nhiều nghiên cứu ngôn ngữ học nhận thức. Luận án này giữ rằng tâm trí con người và tổ chức khái niệm là một chức năng của ...

thể hiện xây dựng ngữ pháp (ECG)

Language; Linguistics

Thể hiện xây dựng ngữ pháp (ECG) là một lý thuyết tại về ngữ pháp xây dựng, phát triển bởi Benjamin Bergen và Nancy Chang cùng với cộng tác viên khác nhau. Trong mô hình này, nhấn mạnh là về ngôn ...

Featured blossaries

Amazing Feats

Chuyên mục: Culture   1 9 Terms

Languages spoken in Zimbabwe

Chuyên mục: Arts   1 4 Terms