Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Banking > Investment banking

Investment banking

Of or relating to the business of underwriting, or acting as the client's agent, in the issuance of securities in order to assist an individual, commercial enterprise, corporation or government instution ro raise capital.

Contributors in Investment banking

Investment banking

Giá cả mệnh giá

Banking; Investment banking

Giá của một cổ phiếu ngang bằng với giá trị danh nghĩa hoặc mệnh giá.

Giao dịch tương lai

Banking; Investment banking

Giao dịch trong đó những sản phẩm nhất định của thị trường trong tương lai được chào bán Eurex là môt ví dụ của giao dịch tương lai

Tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần

Banking; Investment banking

Số liệu tài chính bao gồm tỷ lệ của tổng nợ trên vốn chủ sở hữu của một công ty.

Tài khoản đồng sở hữu

Banking; Investment banking

Tài khoản được mở dưới tên của hai người hoặc nhiều hơn theo đó cả hai đồng ý rằng mỗi người có thể sử dụng tài sản trong tài khoản một cách riêng biệt mà không cần sự đồng ý của người kia. Xem thêm ...

Thặng dư/thâm hụt vốn

Banking; Investment banking

Khoản chênh lệch âm/dương giữa giá mà tại đó một khoản đầu tư được mua và giá nó được bán Lợi nhuận hoặc lỗ khi bán khoản đầu tư dài hạn.

Muppets

Banking; Investment banking

Một thuật ngữ được sử dụng bởi Goldman Sachs nhân viên để chỉ cho các khách hàng của ngân hàng. Trong một bài luận xuất bản của New York Times, Greg Smith, người đã từ chức như là một giám đốc điều ...

chiến lược đầu tư cân bằng

Banking; Investment banking

Một chiến lược đầu tư nhằm mục đích cân bằng rủi ro và trở lại bởi đa dạng hóa đầu tư. Một danh mục đầu tư cân bằng thường là đầu tư chia bằng nhau giữa năng suất cao nhưng nguy hiểm vốn chủ sở hữu ...

Featured blossaries

Emily Griffin

Chuyên mục: Literature   1 4 Terms

Forex

Chuyên mục: Business   1 18 Terms