Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Geology
Geology
The science that comprises the study of the solid Earth and the processes by which it is shaped and changed.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Geology
Geology
c13 hẹn hò
Earth science; Geology
Tỷ lệ phân rã của carbon13 có thể được đo chính xác ngày còn lại, hóa thạch hay đá.
cacbonat nền tảng
Earth science; Geology
Đá bao gồm đá vôi (canxi cacbonat) và đôlômit (canxi magiê cacbonat).
Thùy hoạt động của một
Earth science; Geology
Các trang web trên một nơi hoạt động phân lưu kênh gây ra đồng bằng sông phát triển biển.
Aeolian
Earth science; Geology
Đây là những quy trình có liên quan đến xói mòn, vận chuyển và lắng đọng của vật liệu nhờ gió.
Bình xịt
Earth science; Geology
Tốt chất lỏng hoặc rắn hạt bị treo trong không khí. Bình xịt gây ra bởi phun trào núi lửa là nhỏ giọt của axít sulfuric--điôxít lưu huỳnh đã nhặt oxy và ...
bồi đắp
Earth science; Geology
Một quá trình cho biết thêm một phần của một mảng kiến tạo một tấm lớn dọc theo một ranh giới mảng hội tụ (VA).
Actinolit
Earth science; Geology
Một sáng màu xanh lá cây màu xám thành viên của gia đình khoáng sản amphibol. Ngoài silic, nó chứa canxi, magiê và sắt. Actinolit là một thân nhân không nguy hiểm của amiăng và là một khoáng vật phổ ...