Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Geology
Geology
The science that comprises the study of the solid Earth and the processes by which it is shaped and changed.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Geology
Geology
đá basalt
Earth science; Geology
Một tối, hạt mịn và extrusive (núi lửa) đá với một nội dung ít silica (40% đến 50%), nhưng giàu sắt, magiê và canxi. Thường xảy ra trong các dòng dung nham, nhưng cũng là đê điều. Dung nham bazan có ...
cấp độ cơ bản
Earth science; Geology
Cấp độ (cao) lúc mà một dòng hoặc sông có thể xói mòn không có nhiều, thường là mực nước biển.
Đại
Earth science; Geology
Thời gian khoảng giữa 66,4 triệu năm trước đến nay. ông Tân sinh bao gồm các và thời gian Đệ Tứ.
đá trầm tích hóa học
Earth science; Geology
Đá trầm tích bao gồm các khoáng vật được kết tủa từ nước. Quá trình này bắt đầu khi nước đi qua đá hòa tan một số khoáng vật, mang chúng ra khỏi các nguồn của họ. Cuối cùng là các khoáng chất được ...
phong hóa hóa học
Earth science; Geology
Quá trình thay đổi trang điểm hóa học của một đá hay khoáng sản ở hay gần bề mặt của trái đất. Phong hóa hóa học làm thay đổi cấu trúc nội tại của khoáng vật của các loại bỏ và/hoặc thêm các yếu tố. ...
đá lửa
Earth science; Geology
Đá trầm tích hạt rất mịn bằng thạch anh. Thường được làm bằng hàng triệu các cụm sao cầu chứa bộ xương của nhỏ sinh vật phù du biển được gọi là radiolarians. Đen đá lửa được gọi là đá ...
Calcite bột mịn
Earth science; Geology
Khoáng vật thực hiện của canxi cacbonat (CaCO3). Thường màu trắng, một cách dễ dàng bị trầy xước bằng dao. Vỏ sò hầu hết đều được làm bằng canxit hoặc liên quan đến khoáng sản. Đây là vôi đá ...
Featured blossaries
marija.horvat
0
Terms
21
Bảng chú giải
2
Followers
The strangest food from around the world
Dan Sotnikov
0
Terms
18
Bảng chú giải
1
Followers