Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > Gastroenterology

Gastroenterology

Gastroenterology is the branch of medicine that studies the digestive system and its disorders.

Contributors in Gastroenterology

Gastroenterology

ung loét

Medical; Gastroenterology

Một đau trong màng thực quản, dạ dày hoặc duodenum, thường được gây ra bởi vi khuẩn helicobacter pylori. Một loét ở dạ dày là một loét dạ dày; một loét trong duodenum là một loét ...

gan atresia

Medical; Gastroenterology

Một điều kiện hiện nay từ khi sinh ra trong đó các ống dẫn mật bên trong hay bên ngoài gan không có bình thường dụng. Mật sẽ trở thành bị mắc kẹt trong gan, gây ra vàng da và bệnh gan mãn tính. Không ...

gastrectomy

Medical; Gastroenterology

Một hoạt động để loại bỏ tất cả hay một phần của dạ dày.

duodenitis

Medical; Gastroenterology

Một kích thích của phần đầu tiên của ruột, còn gọi là the duodenum.

các xét nghiệm gan enzym

Medical; Gastroenterology

Xét nghiệm máu có thể cho thấy bất thường của gan hoặc hệ thống mật.

polyp

Medical; Gastroenterology

Một sự phát triển trên bề mặt của một cơ quan. Những người có polyps trong ruột kết có thể có một gia tăng nguy cơ ung thư ruột.

megacolon

Medical; Gastroenterology

Một rất lớn, sưng ruột mà kết quả từ một số điều kiện khác nhau. Ở trẻ em, megacolon là phổ biến hơn trong trai hơn bé gái.

Featured blossaries

The 10 Richest Retired Sportsmen

Chuyên mục: Sports   1 10 Terms

LOL Translated

Chuyên mục: Languages   5 9 Terms