Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > Gastroenterology
Gastroenterology
Gastroenterology is the branch of medicine that studies the digestive system and its disorders.
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Gastroenterology
Gastroenterology
ung loét
Medical; Gastroenterology
Một đau trong màng thực quản, dạ dày hoặc duodenum, thường được gây ra bởi vi khuẩn helicobacter pylori. Một loét ở dạ dày là một loét dạ dày; một loét trong duodenum là một loét ...
gan atresia
Medical; Gastroenterology
Một điều kiện hiện nay từ khi sinh ra trong đó các ống dẫn mật bên trong hay bên ngoài gan không có bình thường dụng. Mật sẽ trở thành bị mắc kẹt trong gan, gây ra vàng da và bệnh gan mãn tính. Không ...
duodenitis
Medical; Gastroenterology
Một kích thích của phần đầu tiên của ruột, còn gọi là the duodenum.
các xét nghiệm gan enzym
Medical; Gastroenterology
Xét nghiệm máu có thể cho thấy bất thường của gan hoặc hệ thống mật.
polyp
Medical; Gastroenterology
Một sự phát triển trên bề mặt của một cơ quan. Những người có polyps trong ruột kết có thể có một gia tăng nguy cơ ung thư ruột.
megacolon
Medical; Gastroenterology
Một rất lớn, sưng ruột mà kết quả từ một số điều kiện khác nhau. Ở trẻ em, megacolon là phổ biến hơn trong trai hơn bé gái.
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers