Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > Gastroenterology
Gastroenterology
Gastroenterology is the branch of medicine that studies the digestive system and its disorders.
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Gastroenterology
Gastroenterology
thuốc xổ
Medical; Gastroenterology
Một chất lỏng đưa vào trực tràng rõ ràng trên các trung tâm hay quản trị thuốc.
thử nghiệm máu đề phân huyền bí (FOBT)
Medical; Gastroenterology
Một thử nghiệm để xem liệu có máu trong phân đó không phải là nhìn thấy được bằng mắt thường. a mẫu phân được đặt trên một dải hóa học rằng những thay đổi màu sắc nếu máu là hiện nay. Ẩn máu trong ...
Hội chứng Gilbert
Medical; Gastroenterology
Một tích tụ bilirubin trong máu gây ra bởi việc thiếu một loại enzyme gan cần thiết để phá vỡ nó xuống.
Hirschsprung bệnh
Medical; Gastroenterology
Một khiếm khuyết sinh trong đó một số nerve các tế bào đang thiếu ruột, gây ra ruột không để di chuyển phân và trở thành bị chặn. Nó gây ra bụng để sưng ...
hypoproteinemic hypertrophic gastritis
Medical; Gastroenterology
Một chứng rối loạn lâu dài mà nguyên nhân lớn, cuộn nếp gấp trong dạ dày.
steatorrhea
Medical; Gastroenterology
Một điều kiện mà trong đó cơ thể không thể hấp thụ chất béo. Nó gây ra một tích tụ chất béo trong phong trào ruột lỏng lẻo, có dầu mỡ và có mùi hôi và ...