Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > Gastroenterology

Gastroenterology

Gastroenterology is the branch of medicine that studies the digestive system and its disorders.

Contributors in Gastroenterology

Gastroenterology

đường ruột adhesions

Medical; Gastroenterology

Ban nhạc của các tế bào có thể kết nối vòng ruột với nhau, các cơ quan bụng, hoặc bức tường bụng. Các ban nhạc có thể kéo phần của ruột ra khỏi nơi và có thể ngăn chặn các đoạn văn của thực ...

tính hay di động

Medical; Gastroenterology

Sự chuyển động của thực phẩm thông qua đường tiêu hóa.

sợi

Medical; Gastroenterology

Một chất trong thực phẩm mà đến từ cây. Chất xơ giúp giữ phân mềm để cho nó di chuyển thông suốt qua các dấu hai chấm. Soluble chất xơ hòa tan trong nước và được tìm thấy trong hạt cà phê, trái cây ...

hội chứng postgastrectomy

Medical; Gastroenterology

Một điều kiện mà có thể xảy ra sau khi một hoạt động để loại bỏ dạ dày (gastrectomy). Nó gây ra thực phẩm để có sản phẩm nào quá nhanh.

lớn ruột

Medical; Gastroenterology

Một phần ruột bao gồm phụ lục, cecum, ruột kết và trực tràng. Lớn ruột hấp thụ nước từ phân và thay đổi nó từ một chất lỏng cho một hình thức vững chắc. Lớn ruột là 5 feet ...

bệnh viêm gan

Medical; Gastroenterology

Một kích thích gan đôi khi gây ra tổn thương vĩnh viễn. Viêm gan có thể được gây ra bởi virus, thuốc, hoặc độc tố.

Soi ruột già ảo (VC)

Medical; Gastroenterology

Một thủ tục sử dụng tia x và máy tính để sản xuất hai và three dimensional ảnh của ruột kết và hiển thị chúng trên màn hình. Một vc có thể được thực hiện với computerized cắt lớp (ct), cũng gọi là ...

Featured blossaries

Sleep disorders

Chuyên mục: Health   3 20 Terms

Dim Sum

Chuyên mục: Food   1 4 Terms