Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Plants > Flowers

Flowers

Of or realting to the reproductive part of a flowering plant. The flower facilitates the unification of sperm and eggs. Also, flowers are used by humans as decoration, romance, ritual, religion, medicine, and food source.

Contributors in Flowers

Flowers

cây sơn chi

Plants; Flowers

Thơm và cao, những bông hoa thường được tìm thấy trên các cây bụi xanh hoặc cây nhỏ. Chúng thường màu trắng hoặc màu vàng nhạt với lá rất rộng, bóng và có màu xanh đậm. Những cánh hoa hình ống. Mỗi ...

đồng tiền

Plants; Flowers

Với các lớp, và các tia của cánh hoa, những bông hoa này đến từ họ hướng dương. Chúng đến trong nhiều màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Trung tâm hoa đôi khi màu ...

eremurus

Plants; Flowers

Cao và đầy màu sắc với những cánh hoa hình chuông, những bông hoa là một phần của họ lily. Cụm hoa bao gồm các bông hoa có thể có màu vàng, trắng, đồng, màu cam, màu hồng hoặc một sự kết hợp của ...

lily đuôi chồn

Plants; Flowers

Cao và đầy màu sắc với những cánh hoa hình chuông, những bông hoa là một phần của gia đình lily. Cụm hoa bao gồm các bông hoa có thể có màu vàng, trắng, đồng, màu cam, màu hồng hoặc một sự kết hợp ...

thớ

Plants; Flowers

Hướng cỏ nằm trên đường bóng. Điều này sẽ ảnh hưởng đến độ nhanh của cú đánh nhẹ vào lỗ gôn và hướng đi của bóng.

quăn lại

Plants; Flowers

Có bề mặt ném vào hoặc đánh dấu với các rặng núi song song, được gấp lại hoặc gấp lại.

thân mạch rỗng

Plants; Flowers

Khi mô mạch máu của một cây phát triển như là một xi lanh trung tâm, nó được cho là có một thân mạch rỗng.

Featured blossaries

test

Chuyên mục: Other   1 1 Terms

Brand Management

Chuyên mục: Business   2 13 Terms