Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Plants > Flowers

Flowers

Of or realting to the reproductive part of a flowering plant. The flower facilitates the unification of sperm and eggs. Also, flowers are used by humans as decoration, romance, ritual, religion, medicine, and food source.

Contributors in Flowers

Flowers

nhu mô

Biology; Flowers

Một tế bào hoặc mô phổ biến trong một cây. Những tế bào này có thể sản xuất hoặc trữ thức ăn, và thường có thể phân chia hoặc phân biệt thành các loại tế bào ...

cây lâu năm

Biology; Flowers

Một cây tiếp tục phát triển sau khi đã cho quả, thường có nghĩa là sống trong nhiều năm.

bao hoa

Plants; Flowers

Đài hoa và cánh hoa của một bông hoa gắn với nhau được gọi là bao hoa, nghĩa đen là \"xung quanh bao phấn\"

xỉ mao

Plants; Flowers

Một tập hợp các tế bào hoặc các bộ phận di động xung quanh khe hở của một bọc bào tử rêu. Trong nhiều loại rêu, chúng nhạy cảm với độ ẩm, và sẽ thay đổi hình dạng của chúng để hỗ trợ cho việc phát ...

cánh hoa

Biology; Flowers

Một trong các phần phụ bên ngoài của một bông hoa, nằm giữa các đài hoa bên ngoài và nhị hoa. Cánh hoa thường có màu sắc tươi sáng phục vụ việc thu hút côn trùng thụ ...

vỏ Libe

Plants; Flowers

Mô kiểm soát dinh dưỡng của thực vật có mạch.

hạt vách

Plants; Flowers

Các tấm tế bào hình thành trong quá trình phân chia tế bào.

Featured blossaries

Best TV Manufacturers

Chuyên mục: Technology   1 10 Terms

Eastern Christian Ranks

Chuyên mục: Religion   2 20 Terms