Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environment statistics

Environment statistics

The development of methodologies and data collection in support of the development and harmonization of national and international statistics on the environment.

Contributors in Environment statistics

Environment statistics

tầng bình lưu

Environment; Environment statistics

Lớp trên của khí quyển (phía trên tầng đối lưu), giữa khoảng 10-50 kilômét trên bề mặt trái đất.

vệ sinh môi trường

Environment; Environment statistics

Cải thiện các điều kiện môi trường trong các hộ gia đình có ảnh hưởng đến sức khỏe con người thông qua hệ thống thoát nước và xử lý nước thải và từ ...

ổn định chất thải Ao

Environment; Environment statistics

Lớn cạn ao trong đó nước thô hoặc nước thải nước thải được xử lý thông qua các hành động của tảo và vi khuẩn. Xem thêm đầm phá nước thải.

nhu cầu ôxy hóa học (COD)

Environment; Environment statistics

Chỉ số của ô nhiễm nước đo nồng độ khối lượng oxy được tiêu thụ bởi các phân tích hóa học của vật chất hữu cơ và vô cơ.

kháng chiến

Environment; Environment statistics

Khả năng của thực vật và động vật để chịu được các điều kiện môi trường người nghèo và/hoặc các cuộc tấn công bằng hóa chất hoặc bệnh. Xem thêm ...

bùn

Environment; Environment statistics

Bùn, tiền gửi bán rắn còn lại sau khi hầu hết các chất lỏng đã được gỡ bỏ từ xử lý nước thải (có thể thông qua lọc và hóa chất xử lý). Xem cũng kích hoạt ...

oxy hóa

Environment; Environment statistics

Oxy có chứa chất phản ứng hóa học với các chất khác trong không khí để sản xuất chất mới. Oxy hóa là những người đóng góp chính để photochemical sương ...

Featured blossaries

The Trump Family

Chuyên mục: Entertainment   1 6 Terms

Political

Chuyên mục: Politics   1 2 Terms