Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environment statistics
Environment statistics
The development of methodologies and data collection in support of the development and harmonization of national and international statistics on the environment.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environment statistics
Environment statistics
oxit nitơ (NOx)
Environment; Environment statistics
Sản phẩm của sự cháy từ nguồn giao thông vận tải và văn phòng phẩm. Đó là một đóng góp lớn cho axit depositions và sự hình thành của mặt đất cấp ôzôn trong tầng đối ...
xử lý nước
Environment; Environment statistics
1. (prior to first use) các quá trình để làm cho nước rút từ bất cứ nguồn nào phù hợp cho sử dụng đầu tiên. 2. xử lý chất thải-nước bởi thủ tục cơ học, sinh học và tiên ...
giải trí đất
Environment; Environment statistics
Đất dùng cho các mục đích giải trí, ví dụ, lĩnh vực thể thao, gymnasiums, Sân chơi, công viên công cộng và màu xanh lá cây khu vực, khu vực bãi biển và hồ bơi, và các trang web cắm ...
tái cấu trúc môi trường
Environment; Environment statistics
Thay đổi cấu trúc vĩnh viễn trong môi trường, phát sinh từ cơ sở hạ tầng phát triển chẳng hạn như khu định cư, giao thông vận tải, phát triển năng lượng và môi trường phục hồi chức ...
đánh giá rủi ro của ô nhiễm
Environment; Environment statistics
Đánh giá định lượng và chất lượng của rủi ro đặt ra cho sức khỏe con người và/hoặc môi trường bởi sự hiện diện thực tế hoặc tiềm năng của và tiếp xúc với các chất ô nhiễm cụ ...
phân bón
Environment; Environment statistics
Vật liệu hữu cơ được sử dụng để phân bón cho đất, thường bao gồm barnyard và ổn định từ chối (chăn nuôi phân), có hoặc không có đi kèm với rác như rơm, cỏ khô hoặc ...
lưu huỳnh điôxit (SO2)
Environment; Environment statistics
Khí không màu, hăng, nặng hình thành chủ yếu do đốt nhiên liệu hóa thạch. Nó là có hại cho con người và thảm thực vật, và góp phần vào axit trong mưa.