Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environment statistics

Environment statistics

The development of methodologies and data collection in support of the development and harmonization of national and international statistics on the environment.

Contributors in Environment statistics

Environment statistics

cân bằng sinh thái

Environment; Environment statistics

Cân bằng giữa, và chung sống hài hòa của các sinh vật và môi trường của họ.

lên men

Environment; Environment statistics

Sự cố không đầy đủ của các phân tử thực phẩm, đặc biệt là sugars, nếu không có oxy.

quá trình axit hóa

Environment; Environment statistics

Sự gia tăng của các ion hiđrô, thường được thể hiện như là giá trị pH của phương tiện truyền thông môi trường.

xoay vòng cây trồng

Environment; Environment statistics

Thực hành trồng cây trồng khác nhau trong kế trên đất tương tự.

ô nhiễm tiếng ồn

Environment; Environment statistics

Âm thanh ở các cấp độ quá nhiều có thể được bất lợi cho sức khỏe con người.

khai thác mỏ nước

Environment; Environment statistics

Sự suy giảm (ngoài bổ sung vốn) của các cơ quan nước, đáng chú ý là tầng ngậm nước.

pasteurization

Environment; Environment statistics

Phá hủy tất cả các sinh vật gây bệnh bằng việc áp dụng nhiệt.

Featured blossaries

a book about health

Chuyên mục: Health   1 1 Terms

Serbian Monuments

Chuyên mục: Arts   2 19 Terms