Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environment statistics

Environment statistics

The development of methodologies and data collection in support of the development and harmonization of national and international statistics on the environment.

Contributors in Environment statistics

Environment statistics

quan tài

Environment; Environment statistics

Dày-tường dẫn container được sử dụng để vận chuyển vật liệu phóng xạ.

lọc quặng vi khuẩn

Environment; Environment statistics

Sử dụng các vi khuẩn để chiết xuất từ các mỏ kim loại bằng cách hòa tan quặng.

phân loại saprobic nước

Environment; Environment statistics

Phân loại sinh học của chất lượng nước theo với năm loại.

Đại dịch bệnh

Environment; Environment statistics

Bệnh có được lan truyền rộng rãi trên toàn khu vực, một quốc gia hay thế giới.

chất diệp lục

Environment; Environment statistics

Nhóm sắc tố màu xanh lá cây được tìm thấy trong các nhà máy và cần thiết cho quá trình quang hợp.

khu vực núi cao

Environment; Environment statistics

Một phần của một ngọn núi phía trên đường cây thân gỗ, nhưng dưới tuyết vĩnh viễn.

trận động đất

Environment; Environment statistics

Bất ngờ bắt hoặc rung của trái đất gây ra bởi faulting hoặc núi lửa hoạt động.

Featured blossaries

longest English words

Chuyên mục: Other   1 6 Terms

Byzantine Empire

Chuyên mục: History   1 20 Terms