Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Oil & gas > Drilling

Drilling

Of or relating to the penetration of the Earth's surface in order to extract petroleum oil.

Contributors in Drilling

Drilling

CNOOC 981

Oil & gas; Drilling

Thế hệ thứ sáu semi-submersible và Trung Quốc đầu tiên biển sâu khoan platform thuộc sở hữu của tập đoàn dầu ngoài khơi quốc gia Trung Quốc hoặc CNOOC. Khoan các giàn khoan đã đi vào hoạt động chính ...

Fracking

Oil & gas; Drilling

Công nghệ làm dập vỡ Công nghệ làm dập vỡ (fracking) còn được gọi là công nghệ làm nứt vỡ (fracturing) bằng thủy lực, là qui trình khai thác khí thiên nhiên được xử lý bằng cách bơm nước và cát có ...

ngang khoan

Oil & gas; Drilling

Ngang khoan là một quá trình khoan một tốt từ bề mặt với độ sâu chỉ trên mục tiêu dầu hoặc khí chứa được gọi là kickoff điểm, sau đó bao việc khoan khoan từ máy bay dọc một xu hướng gần ngang để cắt ...

drillpipe

Oil & gas; Drilling

Hình ống thép conduit gắn kết thúc chuỗi đặc biệt gọi là công cụ khớp. Drillpipe kết nối thiết bị bề mặt giàn khoan với hội đồng bottomhole và chút, cả hai để bơm khoan chất lỏng để bit và có thể ...

nước cứng

Oil & gas; Drilling

Nước chứa các ion độ cứng.

mềm nước

Oil & gas; Drilling

Nước mà không chứa tương cation, như Ca + 2 , Mg + 2 hay Fe + 2 và do đó phù hợp với prehydrating bentonit hoặc polyme.

make-up nước

Oil & gas; Drilling

Nước được bổ sung vào một maintain hoặc loãng một hệ thống nước-bùn. Các thêm nước có thể nước ngọt, nước biển hoặc nước muối, nếu thích hợp cho bùn. Khối lượng make-up nước là một tham số quan trọng ...

Featured blossaries

Information Technology

Chuyên mục: Technology   2 1778 Terms

Byzantine Empire

Chuyên mục: History   1 20 Terms