Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Desktop PC
Desktop PC
Any personal computing system that is small enough to be used at a desk.
Industry: Computer
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Desktop PC
Desktop PC
lướt web
Computer; Desktop PC
Duyệt qua các bộ sưu tập thông tin trên Internet, trong các nhóm tin, trong Gopherspace, và đặc biệt là trên World Wide Web. Như trong kênh lướt sóng trong khi xem TV, người dùng đi xe làn sóng những ...
mô hình hóa bề mặt
Computer; Desktop PC
Một phương pháp màn hình được sử dụng bởi một số CAD chương trình đó cho trên màn hình thi công xây dựng sự xuất hiện của vững.
hỗ trợ
Computer; Desktop PC
Để làm việc với một chương trình hay sản phẩm; Ví dụ, một ứng dụng có thể hỗ trợ giao dịch chuyển tập tin từ một chương trình khác.
URL tuyệt đối
Computer; Desktop PC
một URL có chứa địa chỉ đầy đủ, xác định các máy, thư mục và tập tin.
USB
Computer; Desktop PC
Acronym that stands for Universal Serial Bus, this interface is used to connect a computer to various electronic devices.
BIOS
Computer; Desktop PC
Acronym that stands for Basic Input/Output System, which is a built-in component of the computer that stores instructions for the interface of a computer's software and hardware. A ROM chip is used ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers