Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Desktop PC
Desktop PC
Any personal computing system that is small enough to be used at a desk.
Industry: Computer
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Desktop PC
Desktop PC
hộp kiểm
Computer; Desktop PC
Một điều khiển tương tác thường được tìm thấy trong giao diện người dùng đồ họa. Một kiểm tra hộp được sử dụng để kích hoạt hoặc vô hiệu hóa tính năng một ormore hoặc lựa chọn từ một tập. Khi người ...
kiểm tra chữ số
Computer; Desktop PC
Một chữ số được thêm vào một số tài khoản hoặc các giá trị key nhận dạng và thenrecomputed khi số được sử dụng. Quá trình này sẽ xác định liệu một lỗi xuất hiện khi số ...
Đĩa CD-ROM jukebox
Computer; Desktop PC
Một cầu thủ đĩa CD-ROM có thể chứa lên đến 200 ổ đĩa CD-ROM và isconnected để đĩa CD-ROM ổ đĩa trong một máy tính cá nhân hay máy trạm. Người dùng có thể yêu cầu dữ liệu từ bất kỳ ổ đĩa CD-ROM trong ...
nén video kỹ thuật số (CDV)
Computer; Desktop PC
Nén video imagesfor truyền dẫn tốc độ cao. 2、Acronym cho đĩa CD video. Một videodisc 5-inch.
grok
Computer; Desktop PC
Hiểu sâu sắc và appreciatively. Thuật ngữ xuất phát từ Robert A. Heinlein抯 tiểu thuyết người lạ trong một đất lạ, nơi có một hỏa từ cho thức uống 搕o? và ngụ ý loại cống hiến quan tâm rằng một hỏa — ...
mặt đất
Computer; Desktop PC
Một đường tiến hành đi từ một mạch điện để trái đất hoặc một cơ thể thực hiện phục vụ ở vị trí của trái đất, thường được sử dụng như một thiết bị an ...
Featured blossaries
jhoshuamajek
0
Terms
1
Bảng chú giải
2
Followers