Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Desktop PC
Desktop PC
Any personal computing system that is small enough to be used at a desk.
Industry: Computer
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Desktop PC
Desktop PC
nền tảng
Computer; Desktop PC
Kết nối của một mạch điện để một dây dẫn phổ biến, gọi là mặt đất, phục vụ như là tài liệu tham khảo cho voltages khác trong các mạch. Chỉ huy dàn nhạc mặt đất trên bo mạch được cài đặt thường được ...
gutter
Computer; Desktop PC
Không gian trống hoặc bên trong cách giữa hai trang phải đối mặt với một tài liệu bị ràng buộc.
hack1
Computer; Desktop PC
Một sửa đổi để mã trong một chương trình, thường được thực hiện mà không dành thời gian để tìm một giải pháp thanh lịch.
có một tốt một trong (HAGO)
Computer; Desktop PC
Một biểu hiện được sử dụng để kết luận thư điện tử hoặc ký từ một phiên tṛ chuyện.
Hairline
Computer; Desktop PC
Số nhỏ nhất có thể nhìn thấy không gian hoặc đường hẹp nhất là hiển trên một trang được in.
nửa-song truyền
Computer; Desktop PC
Hai cách giao tiếp điện tử diễn ra trong chỉ một hướng tại một thời điểm.
một nửa bộ định tuyến
Computer; Desktop PC
Một thiết bị kết nối mạng cục cho một đường dây truyền thông (chẳng hạn như một Internet) bằng cách sử dụng một modem và điều khiển định tuyến dữ liệu các trạm cá nhân trên mạng ...