![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Database applications
Database applications
Software that facilitates communication between a human user and a database.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Database applications
Database applications
tải
Software; Database applications
Quá trình di chuyển được giải nén và chuyển dữ liệu vào trong một nhà kho dữ liệu.
clickstream
Software; Database applications
Một hồ sơ về hoạt động của người sử dụng trên một trang Web, trong đó mỗi trang truy cập, số lượng thời gian dành trên mỗi, và thứ tự mà trong đó các trang đã được truy ...
nhà nước
Software; Database applications
Trong lập trình, là một phần của một định nghĩa lớp hay đối tượng mô tả những thông tin được chứa trong lớp hoặc đối tượng.
giao thức truy cập thư mục nhẹ (LDAP)
Software; Database applications
Một giao thức mở tiêu chuẩn client-server để truy cập dịch vụ thư mục trực tuyến qua giao thức mạng TCP/IP và cung cấp một cách cho khách hàng internet, các ứng dụng và các máy chủ Web để truy cập ...
giao diện cổng chung (CGI)
Software; Database applications
Một tiêu chuẩn định nghĩa một tập các quy tắc mà một máy chủ Web chạy một trình duyệt Web yêu cầu một chương trình ứng dụng và nhận được dữ liệu trở lại để chuyển tiếp đến các trình ...
Sơ lược về dữ liệu
Software; Database applications
Dữ liệu được tổng hợp và lưu trữ trong một bảng tóm tắt thực tế và làm sẵn có cho người dùng để truy cập trực tiếp và dễ dàng.
meta đối tượng cơ sở (MOF)
Software; Database applications
Đối tượng quản lý của nhóm (OMG) của chấp nhận tiêu chuẩn cho mô hình hóa các siêu dữ liệu và đại diện cho nó như là các đối tượng CORBA.