Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Database applications
Database applications
Software that facilitates communication between a human user and a database.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Database applications
Database applications
nét khắc, nét chạm
Software; Database applications
Một nét khắc (nét khắc của phông chữ) là một đại diện cụ thể của một ký tự. Một ký tự có thể có nhiều nét khắc khác nhau. Ví dụ, ký tự đầu tiên của bảng chữ cái viết hoa tiếng Anh có thể được in hoặc ...
JServer
Software; Database applications
Các máy ảo Java chạy trong không gian bộ nhớ của cơ sở dữ liệu Oracle8i. Trong Oracle 8i Release 1 JVM là Java 1.1 tương thích trong khi phiên bản 2 là Java 1.2 tương ...
Đối tượng lớn
Software; Database applications
Lớp kiểu dữ liệu SQL được chia tiếp thành LOBs nội bộ và bên ngoài LOBs. Nội LOBs bao gồm BLOBs, CLOBS và NCLOBs trong khi bên ngoài LOBs bao gồm BFILES. Xem thêm BFILES, nhị phân đối tượng lớn, nhân ...
Java Server Trang
Software; Database applications
Một phần mở rộng để các chức năng servlet cho phép một giao diện chương trình đơn giản vào các trang Web. JSPs là các trang HTML với thẻ đặc biệt và nhúng mã Java được thực thi trên Web hoặc máy chủ ...
Featured blossaries
absit.nomen
0
Terms
5
Bảng chú giải
0
Followers