Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Legal services > DNA forensics
DNA forensics
The application of the science of DNA to analyze evidence involved in criminal and civil litigation.
Industry: Legal services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in DNA forensics
DNA forensics
tan nhiệt độ tm
Legal services; DNA forensics
Nhiệt độ tại đó một nửa một cụ thể của DNA song sẽ chia rẻ và trở thành đĩa đơn sợi DNA.
dịch tễ học vi khuẩn
Legal services; DNA forensics
vi khuẩn: liên quan đến một loại vi khuẩn hoặc vi khuẩn; dịch tễ học: nghiên cứu hoặc phân phối và yếu tố quyết định liên quan đến sức khỏe quốc gia và các sự kiện trong quần thể được chỉ định, và ...
kính hiển vi
Legal services; DNA forensics
Một công cụ bao gồm chủ yếu của một ống 160 mm dài, với một ống kính mục tiêu phía xa xôi và một eyepiece ở gần cuối. Mục tiêu tạo thành một hình ảnh thật trên không của đối tượng trong mặt phẳng ...
vi
Legal services; DNA forensics
Một thuật ngữ cho các đối tượng mà là quá nhỏ để được giải quyết bởi đở mắt.
deoxyribonucleic acid (DNA)
Legal services; DNA forensics
Thường được gọi là "kế hoạch của cuộc sống", DNA là bộ gene hiện diện trong hạt nhân của các tế bào được thừa hưởng một nửa từ mỗi cha mẹ sinh học. DNA là một chất hóa học có trong các tế bào, mà ...
Phân tích ADN
Legal services; DNA forensics
Quá trình thử nghiệm để xác định các mẫu DNA hoặc loại. Trong các thiết lập pháp y, thử nghiệm này được sử dụng để loại trừ hoặc bao gồm các cá nhân như có thể có của các nguồn cơ thể vết (máu, nước ...
DNA fingerprinting
Legal services; DNA forensics
Phân tích của độ dài của các mảnh vỡ tiết lộ rằng khi xem xét nhiều VNTRs (biến số cho dù cùng lặp) bên trong và giữa các cá nhân, không có hai người có cùng một loại của độ dài. Kỹ thuật này đã trở ...
Featured blossaries
SingleWriter
0
Terms
3
Bảng chú giải
0
Followers