Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Legal services > DNA forensics
DNA forensics
The application of the science of DNA to analyze evidence involved in criminal and civil litigation.
Industry: Legal services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in DNA forensics
DNA forensics
tài liệu hướng dẫn
Legal services; DNA forensics
Ghi chú bằng văn bản, âm thanh/băng video, in các hình thức, bản phác thảo, và/hoặc bức ảnh đó tạo thành một hồ sơ chi tiết về cảnh, bằng chứng phục hồi và hành động thực hiện trong tìm kiếm của cảnh ...
xoắn kép
Legal services; DNA forensics
Hình dạng DNA giả định sau khi nó sao chép trong tế bào sống.
electropherogram
Legal services; DNA forensics
Các đại diện đồ họa của sự chia tách của các phân tử của electrophoresis hoặc phương tiện khác của chia ly.
electrophoresis
Legal services; DNA forensics
Một phương pháp tách các phân tử lớn (ví dụ như DNA mảnh) từ hỗn hợp của các phân tử tương tự. Một điện hiện tại được truyền qua một phương tiện tại một tỷ lệ khác nhau, tùy thuộc vào điện tích và ...
loại bỏ/tham chiếu mẫu
Legal services; DNA forensics
Một thuật ngữ dùng để mô tả một mẫu được biết đến nguồn lấy cho các mục đích so sánh.\u000aVí dụ-một loại bỏ mẫu là một trong biết đến nguồn Lấy từ một người đã truy cập hợp pháp đến hiện trường tội ...
heteroplasmy
Legal services; DNA forensics
Sự hiện diện của nhiều hơn một mtDNA loại trong vòng một cá nhân riêng lẻ.
heterozygosity
Legal services; DNA forensics
Xác suất mà một cho loci sẽ được hổ trong một cá nhân được chọn ngẫu nhiên; có hai allele khác nhau tại một locus.
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers
The World's Nine Most Powerful Women
Bagar
0
Terms
64
Bảng chú giải
6
Followers