Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology > Cell biology
Cell biology
The study of cell structure, physiological properties, interactions with the environment and life cycle.
Industry: Biology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Cell biology
Cell biology
niệu quản
Biology; Cell biology
Một ống cơ bắp vận chuyển nước tiểu bởi cơn co thắt nhu động từ thận để bàng quang.
uniformitarianism
Biology; Cell biology
Ý tưởng rằng các quá trình địa chất đã vẫn thống nhất theo thời gian và các thay đổi nhỏ trong thời gian dài có thể có quy mô lớn những hậu quả nhất; được đề xuất bởi James Hutton năm 1795 và reÞned ...
khối u ống hãm thanh gen
Biology; Cell biology
Gen mà thường giữ phân chia tế bào dưới sự kiểm soát, ngăn chặn các tế bào từ đáp ứng với lệnh nội bộ và bên ngoài để phân chia.
Đài nguyên quần xã sinh vật
Biology; Cell biology
Rộng rãi những đồng bằng trên toàn miền bắc Europe, Châu á và Bắc Mỹ giữa rừng taiga về phía Nam và băng vĩnh viễn về phía bắc. Hầu hết phần còn lại đất đông lạnh băng giá vĩnh cửu, cỏ và đàn gia súc ...
zygomycetes
Biology; Cell biology
Một trong bộ phận của nấm, đặc trưng bởi sản xuất của zygospores; bao gồm các khuôn mẫu bánh mì.
zygospore
Biology; Cell biology
Trong nấm, một cấu trúc hình thành từ hợp tử dạng lưỡng bội tạo thông bội hyphae của loại giao phối. Sau một thời gian ngu, túi zygospore hình thức, nơi giảm xảy ra và bào tử hình ...