Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology > Cell biology

Cell biology

The study of cell structure, physiological properties, interactions with the environment and life cycle.

Contributors in Cell biology

Cell biology

nhiễu xạ tia x

Biology; Cell biology

Kỹ thuật sử dụng để nghiên cứu các cấu trúc nguyên tử của tinh thể chất bằng ghi nhận các mô hình sản xuất bởi x-quang bắn qua crystal.

Z dòng

Biology; Cell biology

Dày đặc khu vực trong myoÞbrils đánh dấu sự khởi đầu của các sarcomeres. Actin Þlaments các sarcomeres được neo trong dòng Z.

khô lá

Biology; Cell biology

Lá cây phát triển trong các điều kiện khô cằn với mức thấp của đất và nước. Thường được đặc trưng bởi các tính năng bảo tồn nước chẳng hạn như lớp biểu bì dày và hố trũng khí ...

vitamin

Biology; Cell biology

Một nhóm đa dạng của các phân tử hữu cơ được yêu cầu cho các phản ứng trao đổi chất và thường không thể được tổng hợp trong cơ thể.

Các túi

Biology; Cell biology

Màng-ràng buộc gian nhỏ trong hầu hết tế bào thực vật và động vật vận chuyển đại phân tử vào và ra khỏi các tế bào và thực hiện các vật liệu giữa các bào quan trong tế ...

Hệ thống mạch máu

Biology; Cell biology

Chuyên ngành mô để vận chuyển þuids và chất dinh dưỡng trong thực vật; cũng đóng một vai trò trong việc hỗ trợ thực vật; một trong những hệ thống chính mô bốn nhà ...

vectơ

Biology; Cell biology

Phân tử tự nhân bản DNA mà có thể được tham gia với những mảnh ADN để hình thức tái tổ hợp DNA phân tử.

Featured blossaries

alex

Chuyên mục: Animals   1 2 Terms

Best Dictionaries of the English Language

Chuyên mục: Languages   1 4 Terms