Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Games > Bingo
Bingo
A game of chance in which each player has one or more cards printed with differently numbered squares on which to place markers when the respective numbers are drawn and announced by a caller. The first player to mark a complete row of numbers is the winner.
Industry: Games
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Bingo
Bingo
đầu ra trò chơi
Games; Bingo
Một vé xổ số kiến thiết đòi hỏi người chơi để loại bỏ một lớp phủ cao su để xác định nếu vé là một người chiến thắng. Cũng được gọi là 'đầu ra trò chơi' hoặc ...
bài diển văn
Games; Bingo
Một tính năng tiện ích đến một trò chơi xổ số. Phí một tập hợp thêm các số (thường là 4-6 số) được in trên dưới cùng của một vé. Cầu thủ giành chiến thắng bằng cách kết hợp một hoặc nhiều hơn những ...
khỏi hệ thống
Games; Bingo
Một cách của tổ chức và chơi một tập hợp các số để cải thiện cơ hội chiến thắng nhiều giải thưởng.
thể thao xổ số kiến thiết
Games; Bingo
Trò chơi nơi kết quả được xác định bởi các kết quả của sự kiện thể thao. Thể thao xổ số là xổ số phổ biến trò chơi trong nhiều của thế giới, nơi họ thường xuyên được gọi là 'Toto' hay 'Totocalcio' ...
thẳng đặt cược
Games; Bingo
Đặt cược của 3 hoặc 4 số phải được rút ra theo thứ tự chính xác. Nỗ lực máy nghe nhạc để phù hợp với những con số rút ra và thứ tự mà trong đó họ được lựa chọn. Ví dụ, nếu những con số 1, 2, 3 được ...