Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Automotive > Automobile
Automobile
Of or relating to any vehicle, usually designed to carry passengers, that operates on ordinary roads and typically has four wheels and a gasoline or diesel internal-combustion engine.
Industry: Automotive
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Automobile
Automobile
Tỷ lệ cầu sau
Automotive; Automobile
Cũng được gọi là tỉ lệ ổ đĩa cuối cùng. Các là tỷ lệ của số lần thiết quay trước khi các sợi trục quay một lần. Thông thường tỷ lệ là không một số đơn giản bởi vì các răng tương tự trên ổ đĩa và ...
Khung chính
Automotive; Automobile
Một khung gầm xe ô tô xây dựng có tính năng một xương sống hình ống dài mà kết nối với hệ thống treo. Chủ yếu được sử dụng trong xe tải nặng Tatra, mà còn trong một số sportscars. Đô thị này có nghèo ...
Khung chính
Automotive; Automobile
Một khung gầm xe ô tô xây dựng có tính năng một xương sống hình ống dài mà kết nối với hệ thống treo. Chủ yếu được sử dụng trong xe tải nặng Tatra, mà còn trong một số sportscars. Đô thị này có nghèo ...
ánh sáng hướng chỉ báo cảnh báo
Automotive; Automobile
Một ánh sáng trên bảng cụ nhấp nháy khi đèn tín hiệu đang hoạt động. Thường là ánh sáng này là trong hình dạng của một mũi tên màu xanh lá cây. Trên một số xe hơi, như Cadillac, một ánh sáng thứ hai ...
ổ đĩa
Automotive; Automobile
Một tấm nhẹ bolted đến crankshaft mà bộ chuyển đổi mô-men xoắn được gắn vào một chiếc xe với truyền tải tự động.; Cũng thấy; Trung tâm ổ đĩa; Trung cấp ổ đĩa; chuyển đổi mô-men xoắn ổ ...
cắt dòng
Automotive; Automobile
Một dòng thành lập bởi nhà máy cùng mà hội đồng hàn lên phải được cắt khi thay thế một phần kim loại tấm, để duy trì sức mạnh kết cấu trong việc sửa chữa hoàn ...
Featured blossaries
paul01234
0
Terms
51
Bảng chú giải
1
Followers