Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Automotive > Automobile
Automobile
Of or relating to any vehicle, usually designed to carry passengers, that operates on ordinary roads and typically has four wheels and a gasoline or diesel internal-combustion engine.
Industry: Automotive
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Automobile
Automobile
Sự gia tốc
Automotive; Automobile
Các hành động của tăng tốc độ, và tăng tỷ lệ của vận tốc hoặc tốc độ. Tăng tốc tiêu cực là tỷ lệ giảm tốc độ hay tốc độ.
Làm giàu hòa khí để tăng tốc
Automotive; Automobile
Các hành động của tăng phun nhiên liệu và không khí khi nhấn vào ga, để tăng tốc độ.
Cảm biến gia tốc
Automotive; Automobile
Các biện pháp số lực g được kinh nghiệm trong một biến và thông báo cho ECU trong biến tín hiệu.
Công tắc gia tốc
Automotive; Automobile
Các biện pháp số lực g được kinh nghiệm trong một biến và thông báo cho ECU. Không giống như các cảm biến gia tốc tín hiệu này đi kèm trong bật/tắt hình thức, không phải là một tín hiệu thay ...
Ghế ngồi trẻ em
Automotive; Automobile
Tiếng lóng cho một người mua đồng trên một hợp đồng mua ô tô.
Ghế ngồi trẻ em
Automotive; Automobile
Một thiết bị tiếp khách thiết kế đặc biệt cho sự an toàn của trẻ em. Đứa trẻ là strapped vào điện thoại và thiết bị strapped vào ghế sau.
Featured blossaries
HOSEOKNAM
0
Terms
42
Bảng chú giải
11
Followers