Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Automotive > Automobile
Automobile
Of or relating to any vehicle, usually designed to carry passengers, that operates on ordinary roads and typically has four wheels and a gasoline or diesel internal-combustion engine.
Industry: Automotive
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Automobile
Automobile
hiển thị
Automotive; Automobile
Bất kỳ thiết bị truyền tải thông tin. Trong một chiếc xe, hiển thị là một trong hai đèn, khổ hay Tivee. Khổ có thể tương tự hoặc kỹ thuật số.
DOS một dos
Automotive; Automobile
Trở lại để trở lại chỗ ngồi trên xe cũ mà các lái xe và hành khách phía trước đối mặt chuyển tiếp; nhưng hai phía sau hành khách phải đối mặt với ...
năng động đánh lửa thời gian
Automotive; Automobile
Trước khi giới thiệu một strobe ánh sáng, thời gian đánh lửa được làm tĩnh trong đó các nhà phân phối đã được di chuyển một số đo. Với động cơ hiện đại, một thời gian ánh sáng hay strobe ánh sáng ...
thời gian đánh lửa stroboscopic
Automotive; Automobile
Trước khi giới thiệu một strobe ánh sáng, thời gian đánh lửa được làm tĩnh trong đó các nhà phân phối đã được di chuyển một số đo. Với động cơ hiện đại, một thời gian ánh sáng hay strobe ánh sáng ...
Cúp bóng đá có hình dạng dây brush
Automotive; Automobile
Bàn chải tròn dây vào một arbor để sử dụng với một khoan điện.
Crankcase thông gió
Automotive; Automobile
Lưu thông không khí qua crankcase một động cơ chạy để loại bỏ nước, đòn bằng và khí khác để ngăn ngừa pha loãng dầu và ô nhiễm, bùn hình thành, và áp lực xây ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers