Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing
Auditing
The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Auditing
Auditing
khủng hoảng thanh khoản
Accounting; Auditing
Khoảng thời gian ngắn hạn hoặc kỹ thuật phá sản trong đó người hoặc tổ chức không thể trả các hóa đơn hạn và đáp ứng nhu cầu hoặc nghĩa vụ khác. Không phải là cái bẫy thanh ...
tỷ số tổng vốn nợ dài hạn
Accounting; Auditing
Hữu ích trong việc xác định mức độ tin cậy của một công ty nợ dài hạn để tài trợ cho các hoạt động thường nhật. Công thức: ÷ nợ dài hạn vốn lưu ...
cho vay hợp đồng thuê
Accounting; Auditing
Trao đổi hoặc chuyển giao hàng hoá và dịch vụ giữa các bên thân thiện cho một phổ biến gây ra hoặc trong lẫn nhau hưởng lợi.
thừa hưởng thuê
Accounting; Auditing
Hợp đồng ba bên thuê theo đó một chủ vay mượn một số hay nhất của tiền để tài trợ cho các tài sản để được thuê mướn một. Trong thỏa thuận này, (1) tài trợ được cung cấp bởi người cho vay mà không tin ...
Levy
Accounting; Auditing
1. Impose hoặc thu thập một số lượng (chẳng hạn như một thuế) bởi cưỡng bách hoặc quyền pháp lý. 2. Số tiền để thu thập. 3. Appropriation hoặc chiếm giữ một con nợ tài sản cụ thể hoặc tài sản thông ...
trách nhiệm pháp lý
Accounting; Auditing
1. Tài chính: một tuyên bố chống lại các tài sản, hoặc nghĩa vụ pháp lý của một cá nhân hoặc tổ chức, phát sinh từ quá khứ hoặc giao dịch hiện tại hoặc hành động. Trách nhiệm pháp lý yêu cầu bắt buộc ...
Pháp lý đấu thầu
Accounting; Auditing
Denomination của tiền tệ của một quốc gia đó, luật pháp, phải được chấp nhận như là một phương tiện để trao đổi thương mại và thanh toán cho một món nợ tiền. Trong khi thường tất cả các mệnh giá của ...
Featured blossaries
SingleWriter
0
Terms
3
Bảng chú giải
0
Followers