Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing

Auditing

The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.

Contributors in Auditing

Auditing

trọng lượng quy phạm pháp luật

Accounting; Auditing

Trọng lượng của một bài báo và ngay lập tức gói hoặc bao bì của nó được bán với các bài viết như một đơn vị. Ví dụ, Pháp lý trọng lượng của một thể của cá mòi là trọng lượng của cá mòi cộng với trọng ...

thanh lý cổ tức

Accounting; Auditing

Nếu một công ty là tuyên bố phá sản hay sẽ ngừng hoạt động kinh doanh, công ty sẽ cấp loại hình thanh toán cho các cổ đông. Các khoản thanh toán đều dựa trên bao nhiêu chia sẻ một cổ đông có trong ...

thanh lý

Accounting; Auditing

Quanh co của một công ty bằng cách bán hết tài sản (un-pledged) miễn phí để chuyển đổi chúng thành tiền mặt để thanh toán của công ty nợ không có bảo đảm. (Chủ nợ bảo đảm mất khiển tài sản cam kết ...

giá trị thanh lý

Accounting; Auditing

Giá một tài sản sẽ lấy tại một phiên đấu giá (buộc phải bán). Ngân hàng và giá trị cho vay khác các tài sản được cung cấp như là một tài sản thế chấp của nó buộc phải bán giá và không phải trên giá ...

thanh khoản

Accounting; Auditing

1. Một thước đo mức độ mà một cá nhân hoặc tổ chức có đủ tiền mặt để đáp ứng ngay lập tức và ngắn hạn nghĩa vụ, hoặc tài sản có thể được nhanh chóng chuyển đổi để làm điều này. 2. Kế toán: khả năng ...

dài hạn nợ

Accounting; Auditing

Số tiền còn nợ cho một thời gian đến 12 tháng kể từ ngày bảng cân đối. Nó có thể là dưới hình thức một khoản vay ngân hàng, trái phiếu thế chấp, debenture hoặc nghĩa vụ khác không do một năm. a công ...

Tổng tài sản tỷ số nợ dài hạn

Accounting; Auditing

Hữu ích trong việc xác định năng lực nợ của một công ty cho cơ cấu vốn của nó. Công thức: dài hạn nợ ÷ tổng tài sản.

Featured blossaries

The Kardashians

Chuyên mục: Entertainment   2 4 Terms

Most Watched Sports

Chuyên mục: Sports   1 10 Terms