Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing
Auditing
The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Auditing
Auditing
cho vay phục vụ
Accounting; Auditing
Nghĩa vụ của bên vay entailing kịp thời trả nợ khoản vay lãi suất và chủ yếu theo với các điều khoản của Hiệp định cho vay. Siêng năng cho vay phục vụ là một yếu tố quan trọng trong tín dụng của một ...
giá trị cho vay
Accounting; Auditing
Số tiền cho vay sẽ cho vay đối với một tài sản được sử dụng như là một tài sản thế chấp để bảo đảm các khoản cho vay. Nói chung, người cho vay chấp nhận chỉ là rằng tài sản như là một tài sản thế ...
cho vay phải thu
Accounting; Auditing
Một hồ sơ về tiền bạc bao nhiêu cần phải được trả cho các khoản vay nợ.
hệ thống hộp khóa
Accounting; Auditing
Một khu vực nơi tài liệu quan trọng được lưu trữ một cách an toàn trong trường hợp tài sản doanh nghiệp là bị phá hủy hoặc trộm cắp là cố gắng.
Ledger tiền mặt
Accounting; Auditing
Số tiền được liệt kê trong tài khoản doanh thu của các báo cáo tài chính của công ty.
di sản
Accounting; Auditing
Món quà của tài sản cá nhân thông qua một sẽ của các nhà văn của sẽ ('chúc') đến một cá nhân hoặc tổ chức ('legatee'). Di sản thường được phân loại như (1) Demonstrative: trả hết tiền cụ thể, hoặc ...
tài sản di sản
Accounting; Auditing
Một tài sản đã được trong một công ty cho như vậy một thời gian dài nó thực sự đã mất giá trị ban đầu của nó, nó đã lỗi thời, các cũ hoặc đã mất năng suất của nó; một tài sản di sản có thể trở thành ...