Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing
Auditing
The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Auditing
Auditing
Hệ số khả năng thanh toán nhanh
Accounting; Auditing
Tài sản dễ quy đổi ra tiền mặt chia cho nợ ngắn hạn Tài sản dễ quy đổi ra tiền mặt là tài sản ngắn hạn trừ đi tồn kho và chi phí trả trước
Tỷ số
Accounting; Auditing
Mối quan hệ giữa hai số được biểu diễn là thương số của một số chia cho số kia Tỷ số giữa 8 và 2 được viết là 8/2 và bằng 4 Các tỷ số báo cáo tài chính được sử dụng trong quá trình phân tích trong ...
Dòng tiền
Accounting; Auditing
Dòng tiền biểu hiện sự di chuyển tiền mặt đi ra hoặc đi vào một doanh nghiệp, một dự án hoặc một sản phẩm tài chính Dòng tiền thường được đo lường trong một khoảng thời gian giới hạn cụ thể Việc đo ...
Lợi nhuận giữ lại
Accounting; Auditing
Trong kế toán, lợi nhuận giữ lại biểu thị phần thu nhập được công ty giữ lại thay vì phân phối cho các cổ đông dưới dạng cổ tức
Tính thanh khoản
Accounting; Auditing
Tiền mặt, hoặc tải sản dễ dàng nhanh chóng chuyển đổi thành tiền mặt
Tài sản dễ thanh khoản
Accounting; Auditing
Một tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong một thời gian ngắn, mà không hoặc mất ít giá trị Tài sản dễ thanh khoản bao gồm những tài sản như các khoản phải thu, tiền gửi không kỳ hạn và ...