Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing
Auditing
The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Auditing
Auditing
chuyên gia
Accounting; Auditing
Một chuyên gia về lĩnh vực hoạt động không thường xuyên được thực hiện bởi các kiểm toán viên (chẳng hạn như người giám định xác định giá trị).
phạm vi
Accounting; Auditing
Các loại cam kết. Phạm vi của một cam kết có thể là rà soát, kiểm toán, hoặc một bản hồ sơ. Một phạm vi giới hạn là một sự hạn chế trên các bằng chứng mà kiểm toán viên có thể thu ...
Thủ quỹ
Accounting; Auditing
Người viên chức quản lý quỹ của một tổ chức Thông thường người thủ quỹ ký séc và chịu trách nhiệm quản lý tiền mặt
Cổ phiếu quỹ
Accounting; Auditing
Là cổ phiếu của một công ty được phát hành và sau đó được mua lại Nó không phải là một tài sản Nó làm giảm trừ vốn cổ đông Cổ phiếu quỹ có thể được ghi nhận bằng chi phí của chúng hoặc bằng mệnh ...
Nghịch đảo
Accounting; Auditing
Đối lập hoặc ngược lại Một mối quan hệ nghịch đảo giữa hai biến số có nghĩa rằng khi một biến số tăng thì biến số kia giảm
Tính thanh khoản
Accounting; Auditing
Sự sẵn có của tiền mặt hoặc khả năng thu được tiền một cách nhanh chóng. Khả năng trả nợ