Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing

Auditing

The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.

Contributors in Auditing

Auditing

tài khoản Real

Accounting; Auditing

Tài sản, trách nhiệm pháp lý, dự trữ và tài khoản vốn xuất hiện trên bảng cân đối. Số dư tài khoản real không bị hủy bỏ ở phần cuối của một kỳ kế toán nhưng được chuyển sang giai đoạn tiếp theo. Cũng ...

thực tài sản

Accounting; Auditing

Thực tế, hữu hình asset (chẳng hạn như giá trị cổ hoặc nghệ thuật, tòa nhà, tiền xu, hàng hóa, Máy móc và thiết bị, đóng dấu thu) như trái ngược với các tài sản tài chính (chẳng hạn như trái phiếu, ...

đầu tư thực sự

Accounting; Auditing

Tiền đầu tư vào tài sản hữu hình và hiệu quả như thực vật và máy móc thiết bị, như trái ngược với đầu tư chứng khoán hay công cụ tài chính khác.

thời gian nguyên

Accounting; Auditing

Sản xuất thời gian để thực hiện mỗi nhiệm vụ trong một hoạt động, có nguồn gốc từ thời gian và chuyển động nghiên cứu, dữ liệu thời gian tiêu chuẩn và thông tin lịch ...

năng suất thực tế

Accounting; Auditing

Trở lại từ một sự đầu tư điều chỉnh những tác động của lạm phát.

thực hiện thỏa thuận

Accounting; Auditing

Khái niệm kế toán bất kỳ thay đổi nào trong giá trị thị trường của tài sản và trách nhiệm pháp lý một là không công nhận (xem thực hiện) như là một lợi nhuận hoặc mất mát cho đến khi các tài sản được ...

thực hiện

Accounting; Auditing

1. Chuyển đổi tài sản, hàng hoá hoặc dịch vụ vào tiền mặt hoặc các khoản phải thu thông qua bán. Cũng được gọi là chỉ. 2. In Accounting Kế toán accrual cơ sở, công nhận doanh thu khi sự xuất hiện của ...

Featured blossaries

10 Hot Holiday Destinations

Chuyên mục: Education   1 10 Terms

Scariest Halloween-themed Events

Chuyên mục: Entertainment   3 9 Terms