Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Astronomy > Astronaut
Astronaut
Person engaged in or trained for spaceflight.
Industry: Astronomy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Astronaut
Astronaut
Norman Thagard
Astronomy; Astronaut
Norman Earl Thagard (sinh ngày 3 tháng 7 năm 1943) là một nhà khoa học người Mỹ và cựu NASA du hành vũ trụ. Ông là người Mỹ đầu tiên đi xe đến không gian trên tàu một chiếc xe Nga, và có thể được xem ...
Valentina Vladimirovna Tereshkova
Astronomy; Astronaut
Valentina Vladimirovna Tereshkova (sinh ngày 6 tháng 3 năm 1937) là một du hành vũ trụ Xô viết đã nghỉ hưu, và là người phụ nữ đầu tiên trong không gian. Cô đã được chọn trong hơn bốn trăm ứng viên, ...
Thomas Patten Stafford
Astronomy; Astronaut
Thomas Patten Stafford (sinh 17 tháng chín năm 1930) là một cựu người Mỹ không quân Trung chung cũ NASA du hành vũ trụ. Ông đã bay trên chiếc hai chuyến bay không gian Gemini; và năm 1969 là chỉ huy ...
Robert C. Springer
Astronomy; Astronaut
Robert Clyde "Bob" Springer (sinh ngày 21 tháng 5 năm 1942) là một cựu du hành vũ trụ người Mỹ và phi công thử nghiệm những người bay như là một chuyên gia nhiệm vụ hai NASA space shuttle phi vụ ...
Sherwood C. mùa xuân
Astronomy; Astronaut
Sherwood Clark "Woody" mùa xuân là một đại tá quân đội Hoa Kỳ đã nghỉ hưu và cựu NASA du hành vũ trụ. Sherwood sinh tại Hartford, Connecticut, ngày 3 tháng 9 năm 1944. Mùa xuân là kết hôn với 2 trẻ ...
Anatoly Solovyev
Astronomy; Astronaut
Anatoly Yakovlevich Solovyev (sinh ngày 16 tháng 1 năm 1948, Riga - thay thế chính tả "Solovyov") là một cựu phi công Liên Xô, du hành vũ trụ, và đại tá. Solovyev giữ kỷ lục thế giới về số lượng ...
Michael J. Smith
Astronomy; Astronaut
Michael John Smith (30 tháng 4, 1945–January 28, năm 1986), thường được gọi là Mike Smith, là một du hành vũ trụ người Mỹ-thí điểm của tàu con thoi Challenger khi nó bị phá hủy trong phi vụ STS-51-L. ...