
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
thụ tinh nhân tạo
Health care; AIDS prevention & treatment
Một thủ tục y tế được sử dụng để giúp một người phụ nữ mang thai. Thụ tinh intrauterine (IUI) liên quan đến việc đặt tinh trùng trực tiếp trong tử cung của người phụ nữ một ngày sau khi rụng trứng. ...
hạt nhân
Health care; AIDS prevention & treatment
Một cấu trúc bị ràng buộc màng tế bào có chứa một tế bào nhiễm sắc thể. Tất cả các sinh vật nhân chuẩn (tất cả các sinh vật ngoại vi khuẩn và vi rút) có một hạt ...
bacteriostat
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại thuốc được sử dụng để ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn. Bacteriostats không diệt vi khuẩn.
antiviral
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại thuốc được sử dụng để ngăn chặn sự phát triển hoặc làm bản sao của virus.
microbicide
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại thuốc, hóa chất, hay chất được sử dụng để diệt vi sinh vật. Ngày càng nhiều, thuật ngữ được sử dụng đặc biệt cho những chất có ngăn chặn hoặc giảm thiểu việc truyền tình dục truyền nhiễm ...
axít nucleic
Health care; AIDS prevention & treatment
Một gia đình của các phân tử được tìm thấy trong tất cả các tế bào sống và vi rút. Nucleic acids, DNA và RNA, kiểm soát chức năng di động và di truyền.
cytokine
Health care; AIDS prevention & treatment
Một gia đình của các protein được sản xuất bởi các tế bào, đặc biệt là bởi các tế bào miễn dịch. Hành động phân bào là sứ giả hóa học giữa các tế bào để điều chỉnh phản ứng miễn ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
2014 FIFA World Cup Teams

Professor Smith
0
Terms
1
Bảng chú giải
8
Followers
Introduction of Social Psychology (PSY240)
