
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
ứng dụng ma túy mới (NDA)
Health care; AIDS prevention & treatment
Yêu cầu một nhà tài trợ thuốc của thực phẩm và ma túy hành chính (FDA) để được chấp thuận để bán và tiếp thị một loại thuốc mới tại Hoa Kỳ. a mới thuốc ứng dụng (NDA) bao gồm đủ thông tin cho FDA để ...
thuốc chung loại
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại thuốc có cùng thành phần hoạt động, liều lượng, xây dựng, an toàn, sức mạnh, tuyến đường hành chính, chất lượng, tính hiệu quả, và dự định sử dụng như một loại thuốc tên thương hiệu. Ví dụ, ...
khó chịu
Health care; AIDS prevention & treatment
Một cảm giác chung của khó chịu, bệnh tật hoặc thiếu tốt được. Khó chịu có thể xảy ra như một phần của một phản ứng quá mẫn sang một số loại thuốc kháng vi rút ...
nhiễm nấm men
Health care; AIDS prevention & treatment
Một nhiễm nấm gây ra bởi overgrowth của nấm men Candida (thường là Candida albicans) tại các khu vực ẩm của cơ thể. Candida có thể ảnh hưởng đến màng nhầy của miệng, âm đạo và hậu môn. Ở những người ...
hồ sơ lipid
Health care; AIDS prevention & treatment
Một nhóm các xét nghiệm máu mà đo lường mức độ cholesterol và triglyceride. Thử nghiệm kết quả đang được sử dụng để xác định một người nguy cơ bị bệnh tim hay đột quỵ. Lipid cao cấp có thể được kết ...
cấu hình mạch vành rủi ro
Health care; AIDS prevention & treatment
Một nhóm các xét nghiệm máu mà đo lường mức độ cholesterol và triglyceride. Thử nghiệm kết quả đang được sử dụng để xác định một người nguy cơ bị bệnh tim hay đột quỵ. Lipid cao cấp có thể được kết ...
thử nghiệm chức năng gan
Health care; AIDS prevention & treatment
Một nhóm các xét nghiệm máu được sử dụng để phát hiện, đánh giá, và theo dõi bệnh gan hoặc thiệt hại. Một thử nghiệm chức năng gan biện pháp các enzym, protein và các chất khác được sản xuất hoặc bài ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
2014 FIFA World Cup Teams

Professor Smith
0
Terms
1
Bảng chú giải
8
Followers
Introduction of Social Psychology (PSY240)
