Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
antifungal
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại thuốc được sử dụng để giết hoặc ngăn chặn sự tăng trưởng của nấm.
kháng sinh
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại thuốc được sử dụng để giết hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn và nấm.
antiprotozoal
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại thuốc được sử dụng để giết hoặc ngăn chặn sự phát triển của protozoans.
glycoprotein 41
Health care; AIDS prevention & treatment
Một glycoprotein trên phong bì HIV. HIV vào một máy chủ lưu trữ di động bằng cách sử dụng gp41 để cầu chì phong bì HIV với màng tế bào máy chủ lưu trữ.
Salmonella
Health care; AIDS prevention & treatment
Một nhóm các vi khuẩn. Salmonella là nguyên nhân phổ biến nhất của thực phẩm bệnh tại Hoa Kỳ. Nhiễm với Salmonella có thể gây ra tiêu chảy, buồn nôn, sốt và đau đầu. Ở những người bị suy yếu hệ thống ...
tuyến tụy
Health care; AIDS prevention & treatment
Một tuyến nằm ở phía sau dạ dày. Tuyến tụy tiết ra các enzym mà trợ giúp tiêu hóa và tạo ra một số kích thích tố, bao gồm cả insulin và glucagon, điều chỉnh mức độ đường trong ...