Home > Terms > Vietnamese (VI) > cơ quan công nhận

cơ quan công nhận

Các cơ quan tạo ra các hoạt động chuẩn cho giáo dục hoặc các trường và các chương trình chuyên nghiệp, xác định phạm vi nào mà những tiêu chuẩn này đạt, và thông báo rộng rãi về những gì họ tìm ra.

kiểm định tình nguyện, phi chính phủ và các cơ quan kiểm định là đặc tính duy nhất trong giáo dục Hoa Kỳ. Ở nhiều nước khác việc duy trì các chuẩn mực trong giáo dục là công việc của nhà nước. Không có trường nào ở Hoa Kỳ đòi hỏi phải có sự chứng nhận, tuy nhiên vì những lợi ít của việc này nên hầu hết những trường đủ điều kiện nằm trong sáu vùng kiểm định của Mỹ đã được chứng nhận. Những cơ quan chứng nhận cho giáo dục bậc đại học có một qui trình như nhau cho việc tự xem xét và đánh giá tiến bộ về chất lượng học thuật và giải trình cho quần chúng của trường và chương trình. Tiến trình xem xét chất lượng diễn ra trong một giai đoạn cụ thể, thường diễn ra mỗi ba đến 10 năm. Điển hình nó phải trải qua ba hoạt động chính: *Một trường hoặc một chương trình tự đánh giá bằng cách sử dụng các chuẩn hoặc các tiêu chuẩn của một tổ chức kiểm định.

  • Việc đánh giá của một trường hoặc một chương trình để thu thập các bằng chứng chất lượng.
  • Tổ chức kiểm định đưa ra quyết định hoặc phán quyết để công nhận, công nhận có điều kiện hoặc không công nhận một trường/chương trình.
Các quan kiểm định vùng chỉ công nhận các trường/cơ sở không công nhận các chương trình cá nhân. Tuy nhiên những chương trình được liên hiệp kiểm định vùng chủ động xem xét qua tiến trình thay đổi thật sự. Loại cơ quan kiểm định thứ hai là cơ quan chỉ tập trung vào những trường có mục tiêu đơn lẻ, ví dụ thần học (Liên hiệp các trường Thần học - ATS) nghệ thuật và thiết kế (Thành Thành Viên Trong Hiệp Hội Quốc Gia Của Trường Nghệ Thuật Và Thiết Kế - NASAD), và âm nhạc ( Hiệp hội quốc gia các trường âm nhạc - NASM). Một loại kiểm định khác là kiểm định chuyên môn hoặc kiểm định chuyên nghiệp, loại này tập trung vào chuyên môn cụ thể không tập trung vào trường. Những ví dụ kiểm định chuyên về giáo dục, luật, y khoa, vật lý, nắn bóp cột sống, khoa học về máy tính và hơn 90 ngành học khác.

0
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Billy Morgan

Sports; Snowboarding

Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...

Hồng Afkham

Broadcasting & receiving; News

Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...

Lượt gói

Language; Online services; Slang; Internet

Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)

Banking; Investment banking

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...

Sparta

Online services; Internet

Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...

Featured Terms

HuongPhùng
  • 0

    Terms

  • 0

    Bảng chú giải

  • 1

    Followers

Ngành nghề/Lĩnh vực: Software Category: Anti virus

LizaMoon

Một scareware có sử dụng SQL tiêm để buộc các kịch bản vào trang web hợp pháp các URL để chuyển hướng người dùng đến một trang cảnh báo họ rằng máy ...

Featured blossaries

The Sinharaja Rain Forest

Chuyên mục: Travel   1 20 Terms

Christianity

Chuyên mục: Religion   1 21 Terms