Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Servers
Servers
Of or referring to any personal computing system which is dedicated to run one or more services to serve the needs of the users of other computers on a network.
Industry: Computer
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Servers
Servers
từ xa ranh giới chuyển vùng
Computer; Servers
Một ranh giới chuyển vùng trong đó SMS trang web phân phối điểm là từ xa (không well-connected) cho các khách hàng nâng cao và phần mềm gói là không có sẵn tại địa phương để khách hàng đó. Ranh giới ...
trực tuyến
Computer; Servers
Kết nối trực tiếp, do đó một máy tính ngay lập tức nhận được một đầu vào từ hoặc gửi ra một đến một thiết bị ngoại vi quá trình etc.carried ra trong khi để kết nối, hoặc dưới sự kiểm soát trực tiếp ...
Dịch vụ phần mềm (SaaS)
Computer; Servers
Đây là một phương pháp kinh doanh phần mềm mới Khách hàng không cần phải mua và trở thành chủ sở hữu của phần mềm nữa. Thay vào đó, khách hàng có thể sử dụng mọi dịch vụ, tiện ích mà phần mềm đó có ...
thư điện tử
Computer; Servers
Một hệ thống gửi và nhận được tin nhắn và các văn bản trên một mạng máy tính được gọi là thư điện tử.
lưỡi máy chủ
Computer; Servers
Một máy chủ blade là một khung xe máy chủ nhà nhiều mỏng, mô-đun bản mạch điện tử, được gọi là máy chủ lưỡi. Mỗi lưỡi là một máy chủ ở bên phải của riêng mình, thường dành riêng cho một ứng dụng duy ...