Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical devices > Implants & interventional materials
Implants & interventional materials
Implants & interventional materials are devices developed to enhance or replace a biological structure. Implants require surgery to be placed.
Industry: Medical devices
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Implants & interventional materials
Implants & interventional materials
biến chứng
Biotechnology; Biomedical
Biến chứng, trong y học, là một sự tiến hóa không thuận lợi của một bệnh, tình trạng sức khỏe hoặc điều trị y tế. Bệnh này có thể trở nên tồi tệ hơn ở mức độ nghiêm trọng của nó hoặc hiển thị một số ...
chống chỉ định
Biotechnology; Diseases
Một chống chỉ định (phát âm như chống chỉ định) là một điều kiện hay yếu tố nói chống lại một biện pháp nhất định. Đây là yếu được sử dụng trong y học, có liên quan đến yếu tố làm tăng các rủi ro ...
chỉ dẫn
Biotechnology; Diseases
Trong y học, chỉ một là một lý do hợp lệ để sử dụng một bài kiểm tra nhất định, thuốc men, thủ tục, hoặc phẫu thuật. Các đối diện của dấu hiệu là chống chỉ ...
ống kính nội nhãn
Biotechnology; Implants & interventional materials
Một ống kính nội nhãn (IOL) là một ống kính được cấy vào mắt, thường là thay thế các ống kính hiện có kết tinh bởi vì nó đã bị che mờ trên của đục thủy tinh thể, hoặc như một hình thức phẫu thuật ...
intracorneal vòng
Biotechnology; Implants & interventional materials
Cấy ghép Ring Intracorneal (INTACS) là một sự điều chỉnh tầm nhìn tùy chọn để điều trị thấp đến mức vừa phải cận thị. INTACS được sử dụng để sửa chữa cận thị ở những bệnh nhân keratoconus và những ...
cơ khí augmentation
Medical devices; Implants & interventional materials
Quá trình thêm cơ khí bổ sung vào cơ thể của một người để tăng cường khả năng thể chất của họ. Hiện đại ngày augmentation là hạn chế, và chủ yếu được sử dụng cho điều trị Khuyết tật với chân tay giả. ...
công nghệ y tế bọt
Medical devices; Implants & interventional materials
Công nghệ y tế bọt, phát triển bởi Arsenal y tế Inc, được thiết kế để hạn chế nội chảy máu của người lính trên chiến trường trước khi họ có thể được điều trị tại một bệnh viện. Bọt là một hỗn hợp của ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers