Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Network hardware > Wireless networking

Wireless networking

Terms in relation to computer networks that use (usually) ratio communication to wirelessly connect to the internet.

Contributors in Wireless networking

Wireless networking

Ủy ban châu Âu bài viết & điện thoại (cept)

Network hardware; Wireless networking

Là một châu Âu quy định trách nhiệm điều phối viễn thông trong Europe.

khu vực dịch vụ di động đồ họa (cgsa)

Network hardware; Wireless networking

Mô tả diện tích thể chất mà một tàu sân bay di động được cấp phép cung cấp dịch vụ.

kênh

Network hardware; Wireless networking

Đề cập đến một viễn thông một cách liên kết hoặc truyền tải trung mà qua đó thông tin hoặc tín hiệu được truyền từ người gửi (hoặc truyền) đến một bộ tiếp nhận. ...

chuyên dụng vật lý quyền kiểm soát kênh (DPCCH)

Network hardware; Wireless networking

Một thuật ngữ từ UMTS, đây là kênh vật lý từ lớp 2 ngày mà các báo hiệu được truyền trên uplink bởi UE (người sử dụng trang thiết bị) để Node-B (các trạm thu phát cơ ...

kỹ thuật số giai đoạn điều chế (DPM)

Network hardware; Wireless networking

Một hình thức của CPM trong đó hình biểu tượng xung được áp dụng trực tiếp cho giai đoạn modulator. Kỹ thuật này cung cấp những lợi thế của kỹ thuật CPM và là một cách dễ dàng thực hiện trong ...

trôi dạt bộ điều khiển mạng vô tuyến (drnc hoặc trôi dạt rnc)

Network hardware; Wireless networking

Là một loại của Radio Network Controller (RNC) trong một mạng không dây điện thoại di động 3 G.  

trực tiếp trình tự (DS)

Network hardware; Wireless networking

Một quá trình phổ lây lan nơi các thông tin kỹ thuật số dòng được nhân với, sử dụng một kỹ thuật OR độc quyền, theo một mã ngẫu nhiên ảo qua tốc độ cao (lây lan tự) để tạo ra một tín hiệu quang phổ ...

Featured blossaries

Asia Cup 2015

Chuyên mục: Sports   2 10 Terms

Top Ten Instant Noodles Of All Time 2014

Chuyên mục: Food   1 10 Terms