Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Network hardware > Wireless networking

Wireless networking

Terms in relation to computer networks that use (usually) ratio communication to wirelessly connect to the internet.

Contributors in Wireless networking

Wireless networking

lớn leo

Network hardware; Wireless networking

Đề cập đến một quỹ đạo trái đất thấp vệ tinh hệ sẽ cung cấp dịch vụ thoại và dữ liệu, ví dụ như, iridi, Globalstar. Quỹ đạo, thường là một vài nghìn km cao, đó là trung gian kích thước giữa ít LEO ...

tàu sân bay thu hồi

Network hardware; Wireless networking

Tàu sân bay thu hồi là một kỹ thuật cho giải nén chiếc tàu sân bay RF từ một tín hiệu đồ, do đó, nó có thể được reinserted và được sử dụng để khôi phục lại các tín hiệu ...

Trung tâm phát sóng di động (CBC)

Network hardware; Wireless networking

Trung tâm phát sóng di động (CBC) là những thực thể chức năng trong mạng điện thoại di động mà là chịu trách nhiệm cho các thế hệ của thông tin phát sóng di ...

tế bào phát sóng kênh (CBCH)

Network hardware; Wireless networking

Tế bào phát sóng kênh (CBCH) là một downlink điểm-đa điểm hợp lý trong một hệ thống GSM được sử dụng để phát sóng thông tin người dùng từ một trung tâm dịch vụ điện thoại di động các trạm nghe ở một ...

đuổi theo kết hợp

Network hardware; Wireless networking

Chase kết hợp (CC), còn được gọi là Convolution mã, là một trong hai hình thức cơ bản của Hybrid ARQ (HARQ). Một trong khác là một sự thừa gia tăng (IR). In Chase kết hợp, mỗi retransmission lặp lại ...

Hiệp hội khách hàng

Network hardware; Wireless networking

Là quá trình mà một khách hàng không dây - giống như một máy tính xách tay - kết nối đến một điểm truy cập.

kênh mã hóa

Network hardware; Wireless networking

Là việc áp dụng các chuyển tiếp lỗi chỉnh mã để một RF kênh để cải thiện hiệu suất và thông lượng.

Featured blossaries

Slack Features

Chuyên mục: Technology   1 8 Terms

Economics

Chuyên mục: Business   2 14 Terms