Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Network hardware > Wireless networking

Wireless networking

Terms in relation to computer networks that use (usually) ratio communication to wirelessly connect to the internet.

Contributors in Wireless networking

Wireless networking

dữ liệu thiết bị đầu cuối (DTE)

Network hardware; Wireless networking

Một công cụ cuối cùng mà chuyển đổi người dùng thông tin thành tín hiệu cho truyền dẫn, hoặc reconverts các tín hiệu nhận vào thông tin người dùng.  

giai điệu kép đa tần số (DTMF)

Network hardware; Wireless networking

Các âm thanh được thực hiện bởi một điện thoại bàn phím khi một nút nhấn. Mỗi nút phát ra một âm thanh đó là thực sự là sự kết hợp của hai âm thanh cụ thể để giảm thiểu khả năng xảy ra một tín hiệu ...

không liên tục truyền (DT) 

Network hardware; Wireless networking

Là một tính năng trong điện thoại di động hệ thống nơi mà truyền tắt khi không có thông tin để gửi, chẳng hạn như trong thời kỳ của sự im lặng. Tính năng này kéo dài tuổi thọ pin trong điện thoại di ...

phát sóng video kỹ thuật số (DVB)

Network hardware; Wireless networking

Một bộ tiêu chuẩn quốc tế được chấp nhận, mở cho truyền hình kỹ thuật số được duy trì bởi dự án DVB và phát hành chung kỹ thuật Ủy ban (JTC) của châu Âu viễn thông tiêu chuẩn viện (ETSI), Uỷ ban châu ...

Kỹ thuật số Video Broadcasting (DVB) dự án

Network hardware; Wireless networking

Là một tập đoàn công nghiệp dưới sự lãnh đạo của hơn 270 đài phát thanh, các nhà sản xuất, nhà điều hành mạng, các nhà phát triển phần mềm, các cơ quan pháp lý và những người khác tại hơn 35 quốc gia ...

video kỹ thuật số đài phát thanh - cáp (DVB-C)

Network hardware; Wireless networking

DVB-C là viết tắt của Digital Video Broadcasting - cáp, và đó là một liên minh châu Âu DVB tiêu chuẩn cho việc truyền phát sóng truyền hình kỹ thuật số trên cáp. Hệ thống này truyền một MPEG-2 gia ...

kỹ thuật số video broadcasting - cầm tay (DVH-B)

Network hardware; Wireless networking

Một đặc tả kỹ thuật mang phát dịch vụ để cầm tay máy thu và đã chính thức được thông qua như là tiêu chuẩn ETSI EN 302 304 trong tháng 11, 2004.  

Featured blossaries

10 términos

Chuyên mục: Languages   1 5 Terms

Top U.S. Universities 2013-2014

Chuyên mục: Education   1 20 Terms