Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Network hardware > Wireless networking
Wireless networking
Terms in relation to computer networks that use (usually) ratio communication to wirelessly connect to the internet.
Industry: Network hardware
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Wireless networking
Wireless networking
Trung Quốc không dây viễn thông tiêu chuẩn Group (CWTS)
Network hardware; Wireless networking
Một tổ chức phi lợi nhuận có trách nhiệm để xác định, sản xuất và duy trì các tiêu chuẩn viễn thông không dây Trung Quốc tại Trung Quốc.
giải mã
Network hardware; Wireless networking
Một phân lớp của mã khối tuyến tính với một cấu trúc đại số cho phép mã hóa được thực hiện với một đăng ký thay đổi tuyến tính và giải mã được thực hiện mà không có một bảng tra ...
suy giảm
Network hardware; Wireless networking
Suy giảm đề cập đến giảm trong cường độ tín hiệu giữa hai điểm. Những điểm này có thể là dọc theo một con đường vô tuyến, đường truyền hay thiết bị ...
enclosures
Network hardware; Wireless networking
Enclosures là một thiết bị đặc biệt được thiết kế để giảm độ lớn của một tín hiệu được truyền tải qua nó.
xác thực Trung tâm (AUC)
Network hardware; Wireless networking
Trung tâm xác thực (AUC) là một thiết bị, thường nằm ở HLR hệ thống GSM, để xác thực mỗi thẻ SIM cố kết nối vào mạng lõi GSM (thường khi điện thoại được cung cấp trên). ...
quyền lực trung bình
Network hardware; Wireless networking
Quyền lực trung bình là sức mạnh cao điểm trung bình trong thời gian và thường được áp dụng cho hệ thống đấu nơi quyền lực trên tàu sân bay được bật và ...
phụ gia tiếng ồn trắng gaussian (AWGN)
Network hardware; Wireless networking
Phụ gia trắng Gaussian tiếng ồn (AWGN) là tiếng ồn ngẫu nhiên theo thống kê phát thanh đặc trưng bởi một phạm vi rộng tần số liên quan đến một tín hiệu trong một kênh thông tin liên ...