Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Network hardware > Wireless networking

Wireless networking

Terms in relation to computer networks that use (usually) ratio communication to wirelessly connect to the internet.

Contributors in Wireless networking

Wireless networking

năng động đơn tần mạng (dsfn)

Network hardware; Wireless networking

Là một kỹ thuật macrodiversity truyền cho, ví dụ, OFDM dựa trên mạng di động. DSFN dựa trên ý tưởng của các tần số duy nhất mạng (SFN), mà là một nhóm các đài phát thanh truyền gửi tín hiệu tương tự ...

chặn xác suất

Network hardware; Wireless networking

Chặn xác suất là thống kê xác suất mà một kết nối điện thoại không thể thiết lập do để truyền dẫn không đủ tài nguyên mạng.

bluesnarf (bluesnarfing)

Network hardware; Wireless networking

Bluesnarfing là hành vi trộm cắp thông tin từ một thiết bị không dây thông qua kết nối Bluetooth.

Bluetooth

Network hardware; Wireless networking

Bluetooth, được định nghĩa trong IEEE 802. 15, cho mạng không dây cá nhân khu (WPANs), trong đó có nhân vật như tầm ngắn, thấp sức mạnh, thấp giá, nhỏ mạng và giao tiếp của các thiết bị trong một ...

giai đoạn nhị phân shift keying (bpsk)

Network hardware; Wireless networking

Nhị phân giai đoạn Shift Keying (BPSK) là một loại giai đoạn điều chế bằng cách sử dụng 2 tàu sân bay khác biệt giai đoạn để tín hiệu người và chiếc Zero. BPSK là hình thức đơn giản nhất của PSK. Nó ...

nhị phân runtime môi trường cho không dây (bia)

Network hardware; Wireless networking

Nhị phân Runtime Environment for Wireless (BREW) là một hệ thống mở, tạo ra bởi Qualcomm cho việc cung cấp các ứng dụng over-the-air và dữ liệu.  

chòm sao

Network hardware; Wireless networking

Một đại diện đồ họa của tín hiệu kỳ cho một hệ thống kỹ thuật số.

Featured blossaries

Art History

Chuyên mục: Arts   1 10 Terms

World’s Best Winter Festivals

Chuyên mục: Travel   2 4 Terms