Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > History > World history
World history
Industry: History
Thêm thuật ngữ mớiContributors in World history
World history
Bill of exchange
History; World history
Một tài liệu mua từ một ngân hàng cho phép một người để đi du lịch mà không cần phải mang theo một lượng lớn tiền. Làm việc như một kiểm tra hiện ...
Dịch vụ dân sự thi
History; World history
Tại Trung Quốc, đó là một kỳ thi dựa trên nho giáo lời dạy đã được sử dụng để chọn người cho công việc dịch vụ chính phủ khác nhau trong quan liêu.
Marshall Plan
History; World history
Viện trợ kinh tế từ Mỹ sử dụng để xây dựng lại Europe sau thế chiến II. Được đặt tên theo bộ trưởng ngoại giao Hoa Kỳ George Marshall.
Trung Mỹ
History; World history
Một khu vực Trung Mỹ, Mexico, và Nam Mỹ nơi nhiều nền văn minh tiền Columbus sống bao gồm cả Maya, Inca và Aztec.
Thời Trung cổ
History; World history
Khoảng thời gian trong lịch sử châu Âu giữa sự sụp đổ của Rome vào năm 476 C.E. và bắt đầu phục hưng Italia vào thế kỷ 15.
đồng bằng sông
History; World history
Vào cuối của một con sông nơi phong phú các mỏ đất bùn xây dựng. Đây là quan trọng cho cư của con người do nguồn tuyệt vời của đất nông nghiệp tốt.
Guild
History; World history
Một hiệp hội của người bán hoặc công ở châu Âu thời Trung cổ, được thành lập để thực hiện quy định và thiết lập các tiêu chuẩn cho một thương mại đặc biệt hoặc thủ ...
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers
Top 10 Places to Visit on a Morocco Tour
MihaelaMrg
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers