Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Women’s health
Women’s health
Health issues and subjects specific to women, such as menstruation, contraception, maternal health, child birth, menopause and breast cancer. These issues are often related to the female human anatomy such as female genitalia and breasts or to conditions caused by hormones specific to females.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Women’s health
Women’s health
bạch huyết
Health care; Women’s health
Các chất lỏng gần như không màu mà đi qua hệ thống bạch huyết và mang tế bào giúp chống nhiễm trùng và bệnh tật. Bạch huyết mô trong vú sẽ giúp loại bỏ chất ...
thình
Health care; Women’s health
Máu chảy từ tử cung sẽ xảy ra về mỗi 4 tuần trong một người phụ nữ.
công nghệ sinh sản hỗ trợ
Health care; Women’s health
Công nghệ có liên quan đến thủ tục xử lý một người phụ nữ trứng và tinh trùng của người đàn ông để giúp cặp vợ chồng vô sinh thụ thai một đứa ...
trầm cảm
Health care; Women’s health
Thuật ngữ dùng để mô tả một trạng thái cảm xúc liên quan đến nỗi buồn, thiếu năng lượng và lòng tự trọng thấp.
episiotomy
Health care; Women’s health
Đây là một thủ tục mà một vết rạch được thực hiện tại đáy chậu (khu vực giữa âm đạo và hậu môn) để làm cho việc mở cửa âm đạo lớn hơn để ngăn chặn lá rách trong thời gian giao ...
núm vú
Health care; Women’s health
Một phần nhô ra của vú mà mở rộng và trở nên vững chắc hơn khi kích thích. Trong nuôi con bằng sữa, sữa đi các xoang sữa thông qua núm vú cho em bé.
sự rụng trứng
Health care; Women’s health
Việc phát hành của một trứng duy nhất từ một nang phát triển trong buồng trứng. Nó thường xảy ra thường xuyên, xung quanh thành phố ngày 14 của một chu kỳ kinh nguyệt 28 ...