Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Network hardware > Wireless networking
Wireless networking
Terms in relation to computer networks that use (usually) ratio communication to wirelessly connect to the internet.
Industry: Network hardware
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Wireless networking
Wireless networking
điện báo quốc tế và Ủy ban tư vấn điện thoại (CCITT)
Network hardware; Wireless networking
CCITT là abreviation điện báo quốc tế và Ủy ban tư vấn điện thoại trong nước Pháp. CCITT là tiêu chuẩn trên các tiêu chuẩn được sử dụng trong ngành công nghiệp truyền thông thế giới có trụ sở tại ...
Số lượt truy cập chế độ với thuật toán mật mã khối loạt cessage xác thực mã (ccm)
Network hardware; Wireless networking
Số lượt truy cập chế độ với thuật toán mật mã khối loạt Message authentication code (CCM) là một giao thức mã hóa trong các 802. 11i tiêu chuẩn. The CCM giao thức (CCMP) dựa trên chế độ CCM của thuật ...
mã vùng điện
Network hardware; Wireless networking
Là một thước đo lượng chứa trong mỗi kênh Walsh mã hoá trong CDMA tín hiệu. Đo lường the CDP là mang lại lợi ích trong xử lý sự cố CDMA truyền thiết kế.
dữ liệu di động kỹ thuật số túi (cdpd)
Network hardware; Wireless networking
Công nghệ được sử dụng bởi tàu sân bay viễn thông để truyền dữ liệu cho người dùng thông qua mạng di động không sử dụng tương tự. Nếu một phần của mạng--một khu vực địa lý cụ thể hoặc "tế bào"--lạm ...
mã hoá mã màu xác minh kỹ thuật số (cdvcc)
Network hardware; Wireless networking
Một 12-bit duy nhất mã từ được sử dụng để xác định các cơ sở nhà ga. Nó được đưa vào tại trạm cơ sở downlink hoặc phía trước kênh và di động sau đó phát hiện và trả về các mã. ...
tế bào
Network hardware; Wireless networking
Trong giao tiếp không dây, tế bào này là khu vực địa lý bao gồm phạm vi tín hiệu từ một trạm phát của (một trang web có chứa thiết một đài phát thanh truyền/nhận và mạng lưới giao tiếp ...
phát sóng di động
Network hardware; Wireless networking
Là một trong một-để-nhiều về mặt địa lý tập trung vào dịch vụ nhắn tin, trong khi thông điệp Service ngắn - điểm đến điểm (tin nhắn SMS-PP) là một dịch vụ một trong-một và một để một số ít. ...
Featured blossaries
vhanedelgado
0
Terms
15
Bảng chú giải
7
Followers