Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Network hardware > Wireless networking
Wireless networking
Terms in relation to computer networks that use (usually) ratio communication to wirelessly connect to the internet.
Industry: Network hardware
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Wireless networking
Wireless networking
khu vực kinh doanh cơ bản (BTA)
Network hardware; Wireless networking
Khu vực kinh doanh cơ bản (BTA) đề cập đến khu vực hoặc "dấu chân trong đó một thực thể được cấp phép để truyền tần số của họ. BTAs đã được thành lập bởi Rand McNally và được định nghĩa là quận dòng. ...
khối turbo mã (BTC)
Network hardware; Wireless networking
Block Turbo Code (BTC) là kiểu turbo mã. BTC là một mã sản phẩm thu được từ nối hai mở rộng hoặc hai expurgated Bose-Chaudhuri-Hocquenghem (Beach) mã. Turbo-mã khối (BTC) mã chỉnh (FEC) phía trước ...
trạm thu phát cơ sở (BTS)
Network hardware; Wireless networking
Cơ sở thu phát Station (BTS) hiệu ứng radio liên lạc với trạm điện thoại di động (MS) thông qua các đài phát thanh tương ứng truy cập hệ thống và phaùt/thu soùng tín hiệu đến/từ điều khiển mạng vô ...
chuyeån cuoäc goïi
Network hardware; Wireless networking
Chuyeån cuoäc goïi là tính năng được sử dụng để chuyển hướng cuộc gọi đến trên điện thoại di động đến bất kỳ điện thoại khác hoặc đến một hộp thư/Combox trên một hệ thống ...
nâng cao ứng dụng tùy biến cho điện thoại di động mạng logic (CAMEL)
Network hardware; Wireless networking
Tùy chỉnh ứng dụng cho điện thoại di động mạng tăng cường Logic (CAMEL) đề cập đến một tập các API thế hệ thứ 3 dựa trên đề xuất ETSI TS 129 078 (V3. 3. 0). Lạc đà thấy tính ứng dụng phổ biến rộng ...
nắp mã
Network hardware; Wireless networking
Một máy nhắn tin độc đáo điện tử identification number.
tàu sân bay
Network hardware; Wireless networking
Tàu sân bay có nghĩa là tần số liên tục có khả năng được nốt, hay gây ấn tượng với một tín hiệu thứ hai.